Báo giá rèm cầu vồng HC – Fineplus: Chất liệu vải 100% polyester, thiết kế kiểu màn cuốn 2 lớp vải cầu vồng. Hệ thống thanh phụ kiện máng tròn chất liệu nhôm, thanh đáy nhôm sơn tĩnh điện đồng màu. Hệ thống phụ kiện cuốn, bộ cuộn, dây cuốn dù, bộ khóa chiều cao … Cấu thành bộ rèm hoàn chỉnh. Giá tính theo mét vuông, giá rèm cầu vồng Fineplus khuyến mãi 32% ở tại Hà Nội. Tùy theo số lượng, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chọn mẫu mã và báo giá tốt nhất dành cho anh/chị, liên hệ: 083 8369 868 – 0912 1199 01
Thiết kế rèm cầu vồng Fineplus
Rèm cầu vồng là sản phẩm dùng cho cửa sổ có thiết kế kiểu dáng mang phong cách trẻ trung, hiện đại, đa dang mã vải chọn, cũng như màu sắc có trên 3 sự lựa chọn phù hợp với sở thích với nhiều tầm giá tiền, đáp ứng mọi nhu cầu người dùng. Ưu điểm của rèm cầu vồng rất gọn gàng, không chiếm không gian, không mất thời gian vệ sinh giặt giũ, dễ sử dụng và kéo tay nhẹ nhàng. Tính năng thay đổi ánh sáng vào phòng rất linh hoạt, tiện lợi có thể che sáng toàn bộ hoặc một phần tùy theo ý người dùng. Có thể lắp đặt rèm cầu vồng cho hầu hết các không gian trong gia đình cũng như văn phòng, nơi làm việc, với nhiều mẫu vải cầu vồng có khả năng cản sáng từ 60% đến 98% tùy theo vị trí…
Rèm cầu vồng hãng HC có các thành phần chính sau: Tấm vải cầu vồng (2 lớp cuốn) chất liệu vải 100% polyester. Hệ thanh máng, thanh đáy chất liệu nhôm. Hệ thống cuốn trục cuốn, bộ cuộn, dây kéo dù, khóa chiều cao chống kéo ngược,.. cấu thành bộ rèm cầu vồng Fineplus hoàn chỉnh và trọn bộ. Giá rèm cầu vồng H&C tính theo mét vuông, từ giá rẻ đến giá tầm trung, và cao cấp, giá từ 333.000 đ/m2
Rèm cầu vồng Fineplus HC dễ dàng sử dụng và tự lắp đặt với giá tốt. Rèm HC lấy sáng linh hoạt, tùy theo mã vải có thể cản sáng từ 60% đến 98% ánh sáng. Có thể sử dụng rèm cầu vồng Fineplus cho hầu hết các không gian như phòng khách, phòng ngủ, phòng trẻ em, phòng thờ, văn phòng, nơi làm việc, nhà hàng, quán bar, khách sạn ,… Với giá rèm cầu vồng HC khuyến mãi đến 32% ở Hà Nôi.
Báo giá rèm cầu vồng HC Blinds – Fineplus mới nhất
Giá rèm cầu vồng Fineplus hãng H&C tính theo m2, đầy đủ phụ kiện kèm theo chỉ việc lắp đặt. Nên để biết giá bộ rèm cầu vồng bao nhiêu tiền, cần cung cấp kích thước rộng x cao =?.
Cách tính giá tiền rèm cầu vồng: Chiều rộng x chiều cao x giá mã rèm = thành tiền
Báo giá một số mẫu rèm cầu vồng hãng Fineplus đẹp cho cửa sổ gia đình hoặc giá rẻ phù hợp cho văn phòng. Bảng giá thi công rèm cầu vồng hãng Fineplus tại Hà Nội.
STT | Tên sản phẩm | Mã Sản phẩm | ĐVT | Đơn giá CK32% |
Bảng báo giá rèm cầu vồng HC Blinds |
||||
1 | Hana Siliaan | H9001, H9002, H9003 | M2 | 1,149,200 |
2 | Hana Siliaan | H6001, H6002, H6003 | M2 | 1,081,200 |
3 | BL30 | BL-3003 ÷ BL-3006 | M2 | 918,000 |
4 | BL20 | BL-2004 ÷ BL-2008 | M2 | 850,000 |
5 | A90 | A90-1 ÷ A90-7 | M2 | 884,000 |
6 | A178 | A178-1, A178-3 ÷ A178-7 | M2 | 850,000 |
7 | A157 | A157-1 ÷ A157-4 | M2 | 836,400 |
8 | A182 | A182-1 ÷ A182-6 | M2 | 700,400 |
9 | A181 | A181-2 ÷ A181-6 | M2 | 714,000 |
10 | A208 | A208-1 ÷ A208-6 | M2 | 666,400 |
11 | A177 | A177-1 ÷ A177-6 | M2 | 652,800 |
12 | A209 | A209-1, A209-7, A209-9 | M2 | 646,000 |
13 | A81 | A81-10 ÷ A81-21 | M2 | 530,400 |
14 | TC26 | TC26-2 ÷ TC26-8 | M2 | 510,000 |
15 | TC27 | TC27-2 ÷ TC27-5 | M2 | 489,600 |
16 | TC32 | TC32-3 ÷ TC32-5 | M2 | 476,000 |
17 | TC30 | TC30-2 ÷ TC30-9 | M2 | 442,000 |
18 | TC53 | TC53-2, TC53-3, TC53-4 | M2 | 408,000 |
19 | TC57 | TC57-2, TC57-3, TC57-4 | M2 | 387,600 |
20 | TC56 | TC56-2 ÷ TC56-8 | M2 | 374,000 |
21 | Flower | FW 742 ÷ FW-746 | M2 | 741,200 |
22 | Plain | PA091 ÷ PA-093 | M2 | 714,000 |
23 | Jasmine | JM-571, JM-572, JM-573 | M2 | 693,600 |
24 | QX | QX16-1, QX16-2 | M2 | 734,400 |
25 | Zip-Pattern | Z092-1 ÷ Z092-5 | M2 | 544,000 |
26 | Zip-Live | G40-1 ÷ G40-4 | M2 | 476,000 |
27 | Classic | X50-1 ÷ X50-4 | M2 | 557,600 |
28 | Miracle | MC-101 ÷ MC-104 | M2 | 666,400 |
29 | Sydney | SN 122 ÷ SN 125 | M2 | 646,000 |
30 | Cutie | CT-701, CT-702, CT-703 | M2 | 625,600 |
31 | Arrivals | YLY389-1÷ YLY389-4 | M2 | 816,000 |
32 | Focus | YLY13-55 ÷ YLY13-59 | M2 | 748,000 |
33 | Gauze | YLY304-1 ÷ YLY304-4 | M2 | 584,800 |
34 | Sani | SN-471 ÷ SN-474 | M2 | 578,000 |
35 | Silk | YLY303-1 ÷ YLY303-4 | M2 | 537,200 |
36 | Zip-Stripes | Z111-2 ÷ Z111-6 | M2 | 510,000 |
37 | Wood Look I | WD-101 ÷ WD-106 | M2 | 435,200 |
38 | Cloud | X21-1 ÷ X21-6 | M2 | 428,400 |
39 | Water | X28-1 ÷ X28-6 | M2 | 421,600 |
40 | Zip-Horizontal | Z185-2 ÷ Z185-10 | M2 | 414,800 |
41 | Zip-Trard | Z109-3 ÷ Z109-8 | M2 | 414,800 |
42 | Coloureul | YLY349-11 ÷ YLY349-14 | M2 | 408,000 |
43 | Wood Look III | WD-151 ÷ WD-154 | M2 | 394,400 |
44 | Zip-Purl | Z152-3 ÷ Z152-14 | M2 | 357,000 |
45 | Zip-Basic | Z200-3 ÷ Z200-14 | M2 | 333,200 |
46 | Combi | MB-01 ÷ MB-10 | M2 | 333,200 |
Lưu ý:
– Bộ rèm có diện tích nhỏ hơn 1m2 được làm tròn 1m2, chiều cao dưới 1m được làm tròn 1m
– Bao gồm khóa chiều cao và chống kéo ngược
– Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT
MÀNH RÈM THANH NHÀN
Liên hệ đặt hàng: 083 8369 868 – 0912 1199 01 (Zalo)