Rèm ngăn lạnh tổ ong cho cửa đi, cửa sổ, vách ngăn phòng là một giải pháp ngăn phòng điều hòa, chống nắng, cách âm, cách nhiệt, ngăn bụi bặm, chống muỗi và côn trùng hiệu quả, mang vẻ đẹp tinh tế – sang trọng nhất. Thiết kế với hệ khung bao và các thanh đố cửa bằng chất liệu nhôm, có thể đóng mở kéo bằng lực kéo tay (kéo mở ngang hoặc kéo từ trên xuống). Chất liệu vải tổ ong có cấu trúc hình lục giác, rỗng, bên trong có phủ tráng bạc 2 lớp cách âm, cách nhiệt, cản sáng tuyệt đối, bản vải 26mm. Update báo giá rèm tổ ong ngăn phòng ở Hà Nội áp dụng từ 1/6/2024. Mời quý khách tham khảo!
Mục Lục
Phân loại rèm tổ ong
Rèm tổ ong là một sản phẩm thuộc ngành mành rèm cửa, sử dụng vải tổ ong có tính năng xếp gấp gọn vào mục đích chống nắng, cách âm, cách nhiệt, ngăn lạnh phòng điều hòa hoặc chia phòng lớn thành phòng nhỏ hơn, có tính linh động, tiện lợi, hiện đại hơn.
Tùy theo nhu cầu và cách thức sử dụng thì rèm tổ ong được phân ra thành 2 loại chính sau:
+ Rèm tổ ong không có khung bao: Loại rèm tổ ong này là loại rèm kéo dây dù dùng cho cửa sổ. Có cấu tạo cơ bản như bao loại rèm cửa sổ khác gồm thanh treo và tấm vải tổ ong, hệ thống kéo cuốn để điều chỉnh kéo xếp nếp gấp di chuyển từ dưới lên trên (hệ Standar) hoặc từ trên xuống dưới hoặc cả 2 (hệ Top-Down)
+ Rèm tổ ong có khung bao: trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ kỹ hơn về loại rèm này. Mời quý vị tham khảo!
Rèm ngăn lạnh tổ ong lắp đặt vị trí nào
1- Rèm tổ ong hệ cửa sổ: có thiết kế nhỏ gọn, thao tác kéo nhẹ nhàng, do đó đối với cửa sổ nên chọn hệ khung 27 (tương đương hệ 30) hoặc chọn hệ 32 ( tương đương với hệ 27 hai khung).
2- Rèm tổ ong gắn trên kính: đây là rèm tổ ong cản nhiệt lắp cửa nhôm (hay rèm gắn cửa kính) dùng hệ 27 kéo mở ngang 1 bên hoặc kéo từ trên xuống (4 chân).
3- Rèm tổ ong hệ cửa đi, cửa thông phòng.
4- Rèm vách ngăn tổ ong.
Cấu tạo và chất liệu rèm tổ ong ngăn lạnh?
Cấu tạo rèm tổ ong có khung bao gồm vải tổ ong và hệ khung nhôm tạo thành. Ngoài ra, tùy theo hệ khung nhôm còn một số thành phần đi kèm không thể thiếu như: bộ sập liên kết 2 chiếu, dây xích, hệ thống dây giữ vải polyester, nối góc, tay nắm,…
– Chất liệu vải rèm tổ ong:
Vải rèm tổ ong có 2 loại là vải không dệt và loại vải dệt, có thành phần 100% polyester. Kết cấu vải dạng xếp gấp khối hình trụ có mặt cắt lục giác giống tổ ong, phía bên trong có tráng phủ 2 lớp bạc cách âm, cách nhiệt. Vải tổ ong được sử dụng phổ biến là vải cản sáng tuyệt đối, bản rộng 26mm, ngoài ra còn có bản vải 38mm hoặc 20mm hoặc loại vải cản sáng 70-80%. Bên cạnh đó còn có loại vải tổ ong có thêm tính năng kháng nước với đa dạng màu sắc tùy chọn.
– Hệ khung nhôm:
Hệ khung nhôm bao gồm: Khung bao, thanh di chuyển và tùy theo hệ nhôm có thêm thanh luồn vải (hệ 2 khung), chất liệu nhôm hình sơn tĩnh điện với 4 màu (như trắng sứ, ghi xám, nâu cafe, vân gỗ). Khung bao gồm 2 thanh đứng, thanh ray trên và thanh ray dưới dẫn hướng. Đối với hệ 1 khung thì thanh luồn vải chính là thanh đứng của khung bao. Đối với hệ 2 khung thì thanh luồn vải riêng và được liên kết với thanh đứng khung bao bằng sập cá sấu. Hệ 2 khung là hệ khung bao và cánh cửa tổ ong tách rời, khi vệ sinh có thể tháo cánh cửa ra mà không cần phải tháo khung bao. Được sử dụng phổ biến cho sản phẩm cửa lưới chống muỗi kết hợp rèm tổ ong – còn gọi là vách cửa 2 trong 1. Thanh di chuyển (còn gọi là thanh kéo) có rãnh dễ cầm nắm kéo đóng mở cửa tổ ong.
– Hệ phụ kiện:
Hệ phụ kiện đi kèm kể đến là hệ thống dây polyester giữ tấm vải, không co không xù. Phụ kiện ke góc nối thanh, con lăn, ngoài ra còn sập cá sấu, dây xích, tay cầm tùy theo hệ nhôm đồng bộ.
Rèm tổ ong làm vách ngăn lạnh điều hòa cho cửa đi, cửa sổ
Rèm tổ ong làm vách cửa có nhiều hệ, mẫu mã, màu sắc và chất liệu cũng như cấu tạo hình thành bộ cửa khác nhau thì giá thành sản phẩm cũng khác nhau khá lớn. Tổ ong làm vách ngăn thường dùng loại vải cản sáng tuyệt đối hoặc có thêm tính năng kháng nước. Thiết kế bộ rèm vách tổ ong được phân chia theo cách sử dụng khi đóng mở hoặc phân theo hệ khung nhôm kết hợp.
+ Phân theo cách sử dụng: mở 1 bên hoặc mở 2 bên hoặc kéo từ trên xuống.
+ Phân theo hệ khung nhôm: hệ 2.7 một khung, hệ 2.7 hai khung và hệ 4.4 dây xích.
1. Rèm tổ ong làm vách cửa đi ngăn phòng điều hòa
– Đối với hệ 2.7 một khung hoặc 2 khung: Vách cửa tổ ong này thiết kế mở 1 bên hoặc 2 bên . Sử dụng cho cửa đi và cửa sổ có kích thước vừa và nhỏ, chiều cao không quá 2.5m. Được dùng để ngăn cửa thông phòng hoặc chống nắng, cách nhiệt cửa sổ. Dùng lực ở tay kéo ngang để đóng mở rèm theo nhu cầu. Hệ rèm 2.7 hai khung dễ dàng lắp đặt hơn hệ 1 khung. Đặc biệt đối với những cửa có kích thước bề ngang rộng.
Đối với cửa tổ ong ngăn phòng thường chọn hệ 2.7 một khung màu nhôm nâu cafe, trắng sứ, và ghi xám. Thiết kế mở 1 cánh ngăn bằng vải tổ ong cản sáng tuyệt đối hoặc vải thêm tính năng kháng nước. Có giá thành rẻ hơn chỉ với 569.000 đ/m2.
– Đối với hệ 4.4 dây xích: Vách cửa này có hệ khung 4.4 chắc chắc, ổn định và lắp đặt cho vách ngăn phòng hoặc cửa đi ban công, cửa chính có kích thước lớn hơn. chiều cao không quá 3.0m. Vách tổ ong hệ 4.4 dây xích được dẫn hướng bằng 2 dây xích. Do đó sử dụng và lắp đặt dễ dàng hơn. (Đây còn gọi là rèm tổ ong không ray)
Rèm cửa ngăn phòng tổ ong hệ 4.4 xếp xích dùng để ngăn lạnh điều hòa ở phòng khách hay ngăn khu cầu thang có kích thước rộng. Có thể chọn mở 1 bên hay 2 bên hoặc ghép cánh. Vách tổ ong ngăn phòng này dùng chống oi bức, tiết kiệm năng lượng. Mang đến không gian phòng khách vẻ đẹp – sang trọng hơn, không chiếm không gian, diện tích căn phòng. Chât vải tổ ong thường dùng là vải không dệt cản sáng tuyệt đối hoặc vải tổ ong kháng nước.
2. Rèm tổ ong làm vách cửa 2 trong 1
– Đây là bộ vách cửa tổ ong 2 trong 1: Cửa lưới chống muỗi kết hợp rèm tổ ong. Sản phẩm này có tính năng lợi ích hoàn hảo có thể chống nắng, cách âm, cách nhiệt, ngăn lạnh khi rèm tổ ong kéo che kín cửa. Còn khi cần thoáng mát, lấy ánh sáng tự nhiên và gió thì cánh cửa lưới che phủ kín toàn bộ cửa hoặc 1 phần. Vách cửa 2 trong 1 có thể thay đổi ánh sáng vào phòng, chống muỗi, côn trùng bay vào nhà, đồng thời còn ngăn bụi bặm, giúp cho không khí trong phòng trong sạch và an toàn sức khỏe hơn.
– Vách cửa 2 trong 1 gồm 2 cánh cửa: 1 là cánh cửa tổ ong và 1 là cánh cửa lưới thiết kế trên cùng 1 hệ khung bao, mỗi cánh ở 1 bên. Thanh kéo có thể dồn hết về 1 bên hoặc ở giữa đường ray, tùy theo nhu cầu người dùng.
– Vải lưới chống muỗi có thành phần 100% polyestyes tráng Acrylic không rỉ, mật độ ô lưới 20×20 ô lưới/1 Inch vuông=1,27×1,27mm/1 ô lưới. Vải lưới có 2 màu: màu đen Vessel-20A, màu ghi vessel-20C tùy chọn.
– Vải tổ ong cấu trúc hình lục giác, dạng xếp gấp, có thành phần 100% polyestes, bản vải 26mm, hình dạng tổ ong, 2 lớp, bên trong có phủ 2 lớp tráng bạc cách âm, cánh nhiệt, ngăn lạnh điều hòa, tiết kiệm năng lượng.
– Vách tổ ong 2 trong 1 thường dùng cho cửa sổ, cửa chính, cửa đi ban công ngăn trong với ngoài nhà, để bảo vệ sức khỏe gia đình bạn. Hệ nhôm có thể chọn kết hợp là hệ 2.7 hai khung hoặc hệ 4.4 dây xích tùy theo kích thước cửa. Hệ nhôm 2.7 nhỏ gọn hơn thường được dùng cho cửa sổ và cửa đi có kích thước vừa và nhỏ. Còn đối với hệ 4.4 dây xích dùng cho cửa lớn, chắc chắn và ổn định hơn, giá thành cao hơn.
3. Rèm tổ ong gắn kính
Đây là rèm tổ ong lắp trên kính cho cửa chính 4 cánh hoặc cửa kính chung cư hay cửa kính thông phòng. Với hệ nhôm 2.7 một khung vải tổ ong cản sáng tuyệt đối có thể kéo từ trên xuống hoặc kéo ngang 1 bên lắp lọt khung nhôm kính. Rèm này có ưu điểm gọn nhẹ, đóng mở theo cánh cửa đi, có khả năng chống nắng cách nhiệt cửa kính hiệu quả. Một giải pháp mang lại không gian căn phòng mát mẻ hơn, tiết kiệm năng lượng
Báo giá rèm tổ ong ngăn phòng ở Hà Nội
Công ty cổ phần Xây dựng và Nội thất Thanh Nhàn trân trọng cảm ơn sự tín nhiệm và hợp tác lâu dài của quý khách đến sản phẩm của chúng tôi. Hãy tham khảo báng giá vách cửa tổ ong áp dụng từ 01/6/2024. Cần giải đáp mọi thắc mắc đến sản phẩm hãy liện hệ với chúng tôi theo số ĐT: 0912 1199 01 hoặc 083 8369 868
1- Bảng giá vách cửa mở 2 cánh
Đơn vị tính : VNĐ/M2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu Cafe | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||
Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | |||
A. Vách cửa mở 2 cánh – 1 lớp Vải – Hệ nhôm 2.7 | ||||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 550.000 | 594.000 | 583.000 | 626.000 |
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 719.000 | 806.000 | 751.000 | 839.000 |
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 626.000 | 697.000 | 659.000 | 730.000 |
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 653.000 | 719.000 | 686.000 | 751.000 |
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 814.000 | 901.000 | 847.000 | 945.000 |
B. Vách cửa mở 2 cánh – 1 lớp Vải – Hệ nhôm 4.4 – 2 dây xích | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 980.000 | 1.013.000 | ||
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 1.091.000 | 1.124.000 | ||
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 1.002.000 | 1.035.000 | ||
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 1.024.000 | 1.057.000 | ||
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 1.284.000 | 1.317.000 |
2- Bảng giá vách cửa hệ 2 trong 1
Đơn vị tính : VNĐ/M2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Màu Nhôm Trắng, Ghi, Nâu | Màu Nhôm vân gỗ | ||
Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | |||
A. Vách cửa hệ 2 trong 1: 1 lớp Vải + 1 lớp lưới côn trùng – Hệ nhôm 2.7 | ||||||
1 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 730.000 | 802.000 | 763.000 | 835.000 |
2 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 758.000 | 824.000 | 791.000 | 857.000 |
3 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 915.000 | 1.003.000 | 948.000 | 1.047.000 |
4 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 853.000 | 925.000 | 886.000 | 958.000 |
5 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 881.000 | 947.000 | 914.000 | 980.000 |
6 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 1.038.000 | 1.125.000 | 1.070.000 | 1.170.000 |
B. Vách cửa hệ 2 trong 1: 1 lớp Vải + 1 lớp lưới côn trùng – Hệ nhôm 4.4 – 2 dây xích | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||||
1 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 1.290.000 | 1.323.000 | ||
2 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 1.312.000 | 1.345.000 | ||
3 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20A/20C | 1.572.000 | 1.605.000 | ||
4 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 1.516.000 | 1.549.000 | ||
5 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 1.538.000 | 1.571.000 | ||
6 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Kiêm lưới chống côn trùng Vessel-20B | 1.798.000 | 1.831.000 |
3- Bảng giá vách cửa mở 1 cánh
Đơn vị tính : VNĐ/M2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu Cafe | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||
Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | |||
A. Vách cửa mở 1 cánh – Hệ nhôm 2.7 | ||||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 520.000 | 564.000 | 553.000 | 596.000 |
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 667.000 | 754.000 | 700.000 | 787.000 |
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 569.000 | 651.000 | 602.000 | 683.000 |
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 591.000 | 678.000 | 623.000 | 711.000 |
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 773.000 | 860.000 | 806.000 | 893.000 |
B. Vách cửa mở 1 cánh – Hệ nhôm 4.4 – 2 dây xích | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 950.000 | 983.000 | ||
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 1.061.000 | 1.094.000 | ||
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 967.000 | 1.005.000 | ||
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 994.000 | 1.027.000 | ||
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 1.254.000 | 1.287.000 |
4- Bảng giá rèm tổ ong gắn kính – Vách cửa kéo từ trên xuống 4 chân
Đơn vị tính : VNĐ/M2
STT | Mã sản phẩm | Đặc điểm | Hệ Nhôm màu Trắng, Ghi, Nâu Cafe | Hệ Nhôm màu Vân Gỗ | ||
Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | Hệ 1 khung | Hệ 2 khung | |||
Vách cửa gắn kính – Hệ nhôm 2.7 | ||||||
1 | Cửa lưới Vessel-20A/20C | Chất liệu PP không rỉ. Hệ lưới 2.0 | 505.000 | 599.000 | 538.000 | 632.000 |
2 | Cửa lưới Vessel-20B | Sợi dệt lỗ xuyên sáng. Hệ lưới 2.6 | 670.000 | 846.000 | 703.000 | 879.000 |
3 | Vessel-Vải không dệt (1001-1003-1005-1006-1007-1011-1012-1014-1015-1016) | Sử dụng vải không dệt, bên trong có 2 lớp tráng bạc, có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 549.000 | 687.000 | 582.000 | 720.000 |
4 | Vessel-Vải kháng nước (060-061-062-065-2563-2567-2583-902-2825-204B) | Sử dụng vải không dệt, kháng nước, kháng khuẩn, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 577.000 | 714.000 | 610.000 | 747.000 |
5 | Vessel-Vải dệt cao cấp (211-213-214-215-216-218) | Sợi vải dệt cao cấp, bên trong có 2 lớp tráng bạc, cách âm, cách nhiệt, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Vải dệt cản sáng 100%. Hệ vải 2.6 | 755.000 | 898.000 | 788.000 | 931.000 |
Lưu ý
– Làm hệ chuyển động tự do tính thêm chi phí 55.000 đ/m2 (Áp dụng với hệ 2 khung 2.7 trong bảng giá mở 1 cánh).
– Sản phẩm bảo hành 18T nếu do lỗi nhà sản xuất
– Hệ 2.7: Diện tích <01m2 tính tròn 01 m2. Đối với diện tích ≤0.5m2 giảm giá 30%, 0.5m2<DT≤0.7m2 giảm 15%, 0.7m2<DT<0.7m2 tính bằng giá 1m2
– Hệ 4.4: Chiều rộng <0.7m làm tròn R=0.7m, chiều cao <1.5m làm tròn H=1.5m. Hệ 4.4 làm 1 dây xích giảm 25.000 đ/m2
– Kích thước quy chuẩn hệ 1 khung: Chiều rộng R≤2.5m, chiều cao H<2.7m
– Kích thước quy chuẩn hệ 2 khung: Chiều rộng R<3.0m, chiều cao H<3.0m
– Trường hợp cần làm thêm đố thứ 3 chuyển động giữa tính thêm chi phí 110.000 đ/m2 (Áp dụng với hệ 2 khung 2.7 trong bảng giá mở 2 cánh).
Liên hệ: 083 8369 868 – 0912 1199 01
Xem sản phẩm: Vách ngăn phòng kiêm cửa lưới chống muỗi