Báo giá rèm vải nhập khẩu chính hãng Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc cao cấp vừa đẹp, vừa sang, mang phong cách hiện đại với giá rẻ tại Cty Nội thất Thanh Nhàn. Cách tính giá cho 1 mét ?
Tuy hiện nay có rất nhiều loại rèm hiện đại nhưng vẫn không thể thay thế được sản phẩm rèm vải. Ngoài khả năng che nắng chống sáng tốt nhất, mang lại không gian riêng tư, an toàn cao. Thì rèm vải còn được biết đến với giá thành rẻ nhất vì chỉ tính theo mét ngang. Còn riêng đối với vải Nhập khẩu Nhật, Hàn, Bỉ thì tính theo mét vông. Với đặc điểm vải nhập khẩu xịn xò xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc chỉ có khổ rộng 1,4→1,6m, thường can dọc. Đối với vải Trung Quốc có khổ vải 2,8m, 3,0m và 3,2m tùy theo cửa để tránh phải can ngang. Ngoài ra rèm vải còn ngăn bụi, côn trùng, giảm ồn, ngăn tia cực tím UV bảo vệ sức khỏe. vv..
Mục Lục
Báo giá rèm vải 2 lớp,1 lớp nhập khẩu
Rèm vải là một loại màn cửa được sản xuất từ các loại vải sợi tự nhiên và vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp. Sản phẩm sản xuất theo kích thước với độ chun từ ≥2.5m, thanh treo rèm và giá đỡ, dây vén và thi công lắp đặt hoàn thiện.
Rèm vải sử dụng che nắng cho cửa sổ, cửa đi tất cả các không gian như phòng khách, phòng ngủ, phòng thờ, khách sạn và thậm trí cả văn phòng.
Chất liệu vải may rèm phổ biến như vải Cotton, Bố, Linen, Lụa, Polyester, vải Gấm, vải Nhung, vải Kate tổng hợp,.. mặt vải dạng thô, hoặc mịn.
Rèm vải Thanh Nhàn có độ chun từ 2.5→2.6mét/1m ngang cửa.
Kiểu thiết kế: rèm 1 lớp cản nắng cản sáng hoặc rèm 2 lớp (thêm 1 lớp voan trắng)
Kiểu dáng rèm: may ô rê hoặc may chiết ly.
Phụ kiện thanh treo bằng Nhôm vân xoắn hoặc thanh ray có gân chịu lực, chống rỉ sét. Ngoài hệ thì quý vị có thể tự chọn hệ thanh treo rèm cao cấp và phụ kiện rèm đi kèm.
Bảng báo giá màn rèm vải nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc cao cấp
Rèm cửa giá bao nhiêu 1m ?
Cập nhật bảng giá rèm vải cửa sổ nhật bản, vải Hàn Quốc mới nhất năm 2022
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | Khổ Vải | ĐVT | Đơn Giá | |
MÀN VẢI DEPO NHẬT BẢN |
|||||
Màn vải DEPO – Arena | T944-01 → T944-01 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Drama | T1361-01 → T1361-05 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Cascata | T1291-01 → T1291-04 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Sakura | T709-01 → T709-10 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Iris | T1267-01 → T1267-04 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Harmony | T805-01 → T805-06 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Montana | T1129-01 → T1129-04 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Amanda | T910-01 → T910-03 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Luna | T898-01 → T898-06 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Luna | T898-01 → T898-06 | 150cm | M2 | 780,000 | |
Màn vải DEPO – Frora | T926-01 → T926-03
T462-01 → T462-03 |
150cm | M2 | 780,000 | |
MÀN VẢI HÀN QUỐC FABRICS COLLECTION . VOL.2 |
|||||
Màn vải Fabrics Collection – SMART | SMA01-SMA19 | 160cm | M2 | 700,000 | |
Màn vải Fabrics Collection – DOLCE | DOL02- DOL30 | 160cm | M2 | 700,000 | |
Màn vải Fabrics Collection – ZENITH | ZEN01- ZEN27 | 160cm | M2 | 700,000 | |
Màn vải Fabrics Collection – ZENITH LINE | ZEL06- ZEL27 | 160cm | M2 | 700,000 | |
Màn vải Fabrics Collection – CASSIS | CAS01- CAS11 | 152cm | M2 | 800,000 | |
RÈM VOAN HÀN QUỐC |
|||||
Vải voan Fabrics Collection – SHINE | SHI77 | 297cm | M2 | 600,000 | |
Vải voan Fabrics Collection – SQUARE | SQU88 | 297cm | M2 | 500,000 | |
Vải voan Fabrics Collection – ROUGH | ROU99 | 297cm | M2 | 550,000 |
LƯU Ý:
– BÁO GIÁ MÀN RÈM VẢI NHẬT, HÀN QUỐC TÍNH THEO MÉT VUÔNG (đã bao gồm độ chun ≥2.5m, phụ kiện thanh treo rèm cao cấp và thi công lắp đặt)
– Sản phẩm rèm vải Nhật Bản, Hàn Quốc HOÀN THIỆN được MAY THEO CÔNG NGHỆ MAY HẤP NHIỆT TẠO SÓNG. Công nghệ may này giúp sản phẩm có sóng suôn, rủ, mền mại, đều và đẹp hơn.
– Giá chưa bao gồm thuế VAT
Báo giá rèm vải cản nắng cản sáng
Cập nhật bảng giá rèm vải Trung Quốc mới nhất năm 2022
BÁO GIÁ RÈM VẢI TRUNG QUỐC
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | Khổ Vải | ĐVT | Đơn Giá |
Rèm vải DIMMER 17 | DIM91 → DIM97 | 280 | Mét | 450,000 |
Rèm vải DIMMER 18 | DIM36, DIM37, DIM39 → DIM43 | 280 | Mét | 550,000 |
Rèm vải DIMMER 18 | DIM38 | 280 | Mét | 500,000 |
Rèm vải DIMMER 20 | DIM04, DIM07, DIM20, DIM30, DIM31 DIM34, DIM35, DIM504 | 280 | Mét | 650,000 |
Rèm vải TM5065 | TM5065-1 → TM5065-39 | 280 | Mét | 700,000 |
Rèm vải HH-02 | S1 → S10, H11 → H20, P21 → P30 | 280 | Mét | 500,000 |
Rèm vải TP Series | TP281, TP282 | 280 | Mét | 650,000 |
Rèm vải TP Series | TP284, GP486, GP488 | 280 | Mét | 700,000 |
Rèm vải KAMI | GP482, GP484 | 280 | Mét | 680,000 |
Rèm vải TM1800 | TM1800-1 → TM1800-16 | 280 | Mét | 1,000,000 |
Rèm vải TM CASA | TM9688-1 → TM9688-38 | 320 | Mét | 550,000 |
Rèmvải HARMONY | GP956-1 → GP956-8, GP950-1 → GP950-12, GP952-1 → GP952-12 | 320 | Mét | 680,000 |
Rèm vải PANAZ | GP302-1 → GP956-12 | 280 | Mét | 680,000 |
Rèm vải PANAZ | GP452-2 → GP452-14 | 280 | Mét | 650,000 |
Rèm roman kẹp cao cấp cho phòng ngủ hiện đại
Loại Rèm Roman | Mã Sản Phẩm | ĐVT | Đơn Giá |
Màn roman kẹp vải KAMI 1 lớp | RM484-1, RM484-3, RM484-5, RM484-6→RM484-9, RM484-12, RM484-14, RM484-18, RM484-20, RM484-25 | M2 | 500,000 |
Màn roman kẹp vải KAMI 2 lớp | RM484-1, RM484-3, RM484-5, RM484-6→RM484-9, RM484-12, RM484-14, RM484-18, RM484-20, RM484-25 | M2 | 680,000 |
Màn roman kẹp vải TM1800 1 lớp | RM1800-17→ RM1800-36 | M2 | 750,000 |
Màn roman kẹp vải TM1800 2 lớp | RM1800-17→ RM1800-36 | M2 | 900,000 |
Rèm voan trắng giá rẻ chỉ từ 250.000đ/1m ngang
Loại Rèm Vải | Mã Sản Phẩm | Khổ Vải | ĐVT | Đơn Giá |
Rèm voan TP Series | TP61 | 280cm | M ngang | 250,000 |
Rèm voan TP Series | TP91 → TP94 | 280cm | M ngang | 250,000 |
Rèm voan TP Series | TP95, TP46, TP47, TP49, TP52→ TP54, TP58, TP59 | 280cm | M ngang | 320,000 |
Rèm voan TP Series | TP62→ TP69, TP70→ TP73, TP26, TP27 | 280cm | M ngang | 400,000 |
Rèm voan TM CASA | TM188-1→ TM188-24 | 300cm | M ngang | 320,000 |
Rèm voan TM CASA | TM188-25→ TM188-30 | 300cm | M ngang | 350,000 |
Rèm voan TM CASA | TM188-31 | 300cm | M ngang | 400,000 |
LƯU Ý:
– BÁO GIÁ RÈM VẢI TRUNG QUỐC TÍNH THEO MÉT NGANG CỬA (đã bao gồm độ chun ≥2.5m, phụ kiện thanh treo rèm cao cấp và thi công lắp đặt)
– Giá chưa bao gồm thuế VAT
Cách tính giá rèm vải có chiều ngang W = 1.5m, chiều cao H = 2.7m
Chiều ngang (chiều rộng): W = Chiều dài; H = chiều cao.
– Giá rèm vải = W * đơn giá ( tính với chiều cao là 2,7m).
Ví dụ: Quý vị cần làm cho 1 bộ rèm cửa có chiều rộng w=1,5 mét thì cần tới 3,75 mét vải để may thành 1,5 mét cửa. Với đơn giá bộ màn vải là 500.000đ/mét thì quý khách chỉ thanh toán với số tiền 1,5 mét x 500.000 = 750.000 đ/1 bộ
Cty cổ phần Xây dựng và Nội thất Thanh Nhàn
Tel: 0243 2012 676
Hotline: 083 836 9868 – 0912 11 99 01
Web: https://remthanhnhan.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/remthanhnhanhn/